Năm 2019, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 4.813 chỉ tiêu với 17 tổ hợp môn xét tuyển
CHỈ TIÊU TUYÊN SINH NĂM 2019
TT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Tổng chỉ tiêu
Xét KQ thi THPT
Xét học bạ
1
Giáo dục chính trị
7140205
C00; D01; C19
20
x
2
Giáo dục mầm non
7140201
M00
120
3
Giáo dục thể chất
7140206
T00; T02
30
4
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00; C00
150
5
Quản lý Giáo dục
7140114
A00; C00; D01; A01
50
40
10
6
Sư phạm Địa lý
7140219
A00; D15; C00
7
Sư phạm Hoá học
7140212
A00; D07
8
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00; D14; C19
9
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00; D14; D15
Sư phạm Sinh học
7140213
B00; D08
11
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01
80
12
Sư phạm tin học
7140210
A00; A01; D01
29
13
Sư phạm toán học
7140209
A00; A01
44
14
Sư phạm Vật lý
7140211
15*
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
A00; B00
16*
Sư phạm Lịch sử Địa lý
7140249
C00; C19; C20
15
Kế toán
7340301
A00; D01; A01
250
230
16
Kiểm toán
7340302
17
Luật
7380101
C00; D01; C19; A00
18
Quản trị kinh doanh
7340101
300
280
19
Tài chính – Ngân hàng
7340201
100
Hoá học
7440112
A00; D07; B00
21
Sinh học ứng dụng
7420203
B00; D08; A02
22
Vật lý học
7440102
23
CN kỹ thuật hoá học
7510401
A00; D07; A01; B00
24
CN kỹ thuật xây dựng
7510103
A00; A01; D07
25
Kỹ thuật xây dựng
7580201
26
Công nghệ thông tin
7480201
27
Kỹ thuật điện
7520201
28
KT điện tử - viễn thông
7520207
130
Kỹ thuật phần mềm
7480103
200
180
Nông học
7620109
31
Thống kê
7460201
B00; A00; A01; D07
32
Toán ứng dụng
7460112
A01; A00; D07; B00
33
Công tác xã hội
7760101
C00; D01; D14
70
60
34
Đông phương học
7310608
C00; D14; D15; C19
35
Kinh tế
7310101
36
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01; A01
37
Quản lý đất đai
7850103
A00; B00; D01; C04
38
Quản lý nhà nước
7310205
C00; D01; D14; A00
39
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
Quản trị DV du lịch và lữ hành
7810103
A00; D01; A01; D14
41
Quản trị khách sạn
7810201
42
Tâm lý học giáo dục
7310403
A00; C00; D01; C19
43
Văn học
7229030
Việt Nam học
7310630
D01; D15; C19; C00
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Mã tổ hợp
Môn xét tuyển
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
7*
C20
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D10
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
T02
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
CLICK ĐỂ XEM CHI TIẾT CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
24/04/2019
12/04/2019
{{dt.NgayGioBD | date :'HH:mm'}} : {{dt.NoiDung}} - Địa điểm :{{dt.DiaDiem}}
Copyright © 2018 Ðại học Quy Nhon - Quy Nhon University. All Rights Reserved
Some text in the modal.