STT |
Phòng thí nghiệm |
Danh mục trang thiết bị thí nghiệm chính |
1. Khoa Khoa học tự nhiên |
1 |
Phòng thí nghiệm Hóa đại cương |
Máy quang phổ UV/VIS |
2 |
Phòng thí nghiệm xúc tác Hóa dầu |
Thiết bị đo độ chớp cháy kín |
Thiết bị xác định độ nhớt động học K3000, K23790 |
Tủ sấy chân không LVO |
3 |
Phòng thí nghiệm Quang phổ |
Hệ thống sắc ký lỏng- LC20A |
4 |
Phòng Phương pháp dạy hóa |
Thí nghiệm điện phân nước-điều chế oxy-hydro bằng pin mặt trời P3062102 |
Bộ thiết bị đo các thông số môi trường ngoài trời (cho chương 9 lớp 12) |
5 |
Phòng phân tích hiện đại |
Hệ thống sắc ký lỏng- LC20A |
6 |
Phòng thí nghiệm Vật liệu tiên tiến |
Máy đo quang vùng khả kiến CE |
Máy quang phổ UV/VIS |
Nguồn sáng XENON Gloria-X150A |
Nguồn sáng XENON Gloria-X150A |
Tủ HOOD |
Tủ lạnh âm -86° Evermed |
Tủ sấy chân không VO200 |
7 |
Phòng thí nghiệm Hóa Hữu cơ |
Tủ Hood |
8 |
Phòng Thí nghiệm Hóa học tính toán và mô phỏng |
Hệ thống máy chủ |
20 máy tính trạm |
9 |
Phòng Công nghệ sinh học |
Buồng cấp vô trùng AC2-4E8 |
Máy PCR |
Kính hiển vi M24H |
Máy so màu quang phổ khả biến UV/VIS |
Nồi hấp tự động SA 230FA |
Tủ HOOD |
Máy chưng cất đạm tự động VAP 40 |
Nồi lên men cỡ nhỏ Bioflo 115 |
Máy đo quang vùng khả biến CE |
Máy ly tâm lạnh MIKRO 200R |
Máy nhân Gene PCR SuperCycler |
Máy đọc và chụp ảnh Gel Ingenius 3 |
Tủ ấm IF 110 |
10 |
Phòng thí nghiệm Sinh lý - Hóa sinh |
Bài thí nghiệm ức chế enzym P1370060 |
Bài thí nghiệm cơ chất ức chế enzym |
Máy quang phổ UV/VIS |
Tủ hút khí độc |
11 |
Phòng thí nghiệm nuôi cấy mô thực vật |
Kính hiển vi phục vụ thí nghiệm |
Tủ cấy vô trùng |
Nồi hấp tiệt trùng |
12 |
Phòng Thí nghiệm Di truyền vi sinh |
Kính hiển vi kết nối vi tính (Kính hiển vi ba mắt MBL 2000 T, Camera VOPC, UsB 2.0 và 1 máy tính xách tay DELL: CPU Intel core i5, màn hình 16' WLED, Ram 4GB) |
13 |
Phòng Địa Lý tự nhiên |
Kính lập thể Topcon |
Máy định vị vệ tinh cầm tay Trimble Juno 3D |
Máy đinh vị vệ tinh GPS cầm tay |
Máy định vị vệ tinh Trimble R4 GNSS |
14 |
Phòng thí nghiệm Cơ nhiệt |
Bài thí nghiệm sự giãn nở của chất rắn và chất lỏng P2310100 |
Bài thí nghiệm nhiệt dung riêng của chất rắn có ghép nối với máy tính P2330111 |
Thiết bị khảo sát con lắc vật lý |
Bộ thí ngiệm xác định chỉ số đoạn nhiệt cp/cv của nhiều chất khí sử dụng thiết bị dao động dãn nở nhiệt |
Bài thí nghiệm Phép đo các hằng số cơ bản |
Bài thí nghiệm Rơi tự do P2130701 |
Bài thí nghiệm nhiệt dung riêng của chất khí P2320201 |
Bài thí nghiệm dao động của con lắc có ghép nối máy tính |
Thiết bị khảo sát quá trình biến đổi điện năng thành nhiệt năng sử dụng Joule và Watt kế |
Bài thí nghiệm Các định luật về va chạm trên đệm không khí |
Bài thí nghiệm phương trình trạng thái của khí lý tưởng có ghép nối máy tính |
15 |
Phòng thí nghiệm Vật lý A3 |
Bài thí nghiệm giao thoa kế Michelson |
Bài thí nghiệm sự tán sắc và năng suất phân giải của quang phổ kế lăng kính và quang phổ kế cách tử |
Bài thí nghiệm định luật Plank "lượng tử tác dụng" từ hiệu ứng quang điện |
Bài thí nghiệm đo vận tốc của ánh sáng |
Xác định vùng cấm (band gap) của Germanium ghép nối máy tính |
16 |
Phòng thí nghiệm Vật Lý chất rắn |
Lò Ống LTF |
Bài thí nghiệm từ trễ của sắt từ ghép nối máy tính |
Bài thí nghiệm xác định mật độ và độ linh động của các hạt mang điện trong n - Germanium ghép nối máy tính |
Lò nung |
Bài thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở ghép nối máy tính |
Máy tạo sợi Nano NaBond Electrospinning Unit, standard type |
Hệ phản ứng cao áp ZipperClaveTM Pressure Vessels |
Máy quang phổ kế UV-VIS |
Thiết bị thí nghiệm va chạm trên đệm khí, bảo toàn momen |
Bộ thí nghiệm khảo sát định tính và định lượng các đặc tính của chùm tia điện tử trong từ trường và điện trường; xác định điện tích riêng của điện tử và vận tốc của điện tử. |
Máy ly tâm lạnh cao tốc Z36-HK |
17 |
Phòng thí nghiệm điện quang |
Thiết bị khảo sát mạch R,L,C với máy phát tần và dao động ký |
Thiết bị khảo sát mạch tích, phóng (nạp, xả) R,C |
Bài thí nghiệm từ trường của cuộn dây/ định luật Biot-Savart |
Bài thí nghiệm cân dòng/lực tác dụng lên vật mang điện |
Bài thí nghiệm Từ trường trái đất |
2. Khoa Ngoại ngữ |
1 |
Phòng học ngoại ngữ |
Hệ thống Máy vi tính chuyên dụng phục vụ dạy ngoại ngữ |
Phần mềm dùng cho phòng học ngoại ngữ |
Phần mềm Multimeda dùng cho giáo viên điều khiển và quản lý lớp học ngôn ngữ (phòng học ngoại ngữ đa năng) |
Phần mềm Multimeda dùng cho học viên (phòng học ngoại ngữ đa năng) |
3. Khoa Kỹ thuật & Công nghệ |
1 |
Phòng thực hành lưới điện thông minh |
Hệ thống thực hành trạm phát điện, hòa đồng bộ máy phát điện |
Hệ thống thực hành trạm truyền tải + trạm phân phối và bảo vệ đường dây |
Hệ thống thực hành Trạm tiêu thụ. Quản lý năng lượng |
Hệ thống thực hành và nghiên cứu năng lượng gió |
Hệ thống đào tạo năng lượng mặt trời |
Hệ thực hành: Đường dây truyền tải dòng điện một chiều điện áp cao HVDC |
Hệ thống máy chủ phục vụ cho mô phỏng |
2 |
Phòng Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
Máy thủy lực vạn năng 100 tấn |
Máy nén bê tông 200 tấn |
Máy siêu âm đường hàn |
Máy kinh vĩ điện tử |
Thiết bị phân tích ăn mòn cốt thép |
Máy toàn đạc điện tử |
Máy nén xi măng |
Thiết bị thử động biến dạng uốn cho dầm |
Hệ thống xuyên tĩnh CPT (gồm máy chính, hệ thống neo, hệ thống đầu xuyên điện tử và các phụ kiện) |
3 |
Phòng Thí nghiệm điện tử viễn thông |
Bộ thiết bị giảng dạy cơ bản về điện tử viễn thông |
Hệ thống thực hành mạng viễn thông. |
Bộ thiết bị giảng dạy cơ bản về điện tử viễn thông |
Máy phân tích phổ R&S FSC Spectrum analyzer |
Thiết bị thực hành ĐTVT chuyên đề |
Thiết bị giảng dạy về Ăngten |
4 |
Phòng Thí nghiệm tự động hóa |
Bộ BPCLE/PLBP mô phỏng mô hình đóng gói và đóng hộp sản phẩm |
Bộ BPCLE/AN mô phỏng hệ thống chuông điện |
Bộ BPCLE/FT mô phỏng các ứng dụng chống hỏa hoạn |
Bộ BPCLE/M mô phỏng ứng dụng điều khiển động cơ |
Bộ BPCLE/DM mô phỏng máy bán nước tự động |
Bộ BPCLE/W CA ứng dụng kiểm hàng |
Bộ PLCE/ET1 mô phỏng thang máy |
Bộ BPCLE/P mô phỏng các ứng dụng cảm biến tiệm cận |
BPCLE/AWHM mô phỏng máy giặt tự động |
Bộ BPCLE/MILL mô phỏng máy cán |
Bộ BPCLE/POSI ứng dụng mô phỏng xác định vị trí và đếm số lượng |
Bộ BPCLE/FEED điều khiển quá trình nạp và dỡ hàng |
Bộ BPCLE/PHOT ứng dụng mô phỏng điều khiển ảnh |
Bộ BPCLE/TSGM mô phỏng module điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
Bộ BPCLE/CP mô phỏng bãi đỗ xe |
Bộ BPCLE/T modul điều khiển nhiệt độ |
Bộ BPCLE/NC mô phỏng các ứng dụng nước và lưu lượng |
Phần mềm mô phỏng các hệ thống cơ điện tử 8 module |
Hệ thống nghiên cứu và ứng dụng logic khả trình PLC, PLCE |
Bộ BPCLE/CONV ứng dụng mô phỏng băng tải |
5 |
Phòng Thí nghiệm Kỹ thuật điện tử |
Mạng vùng cục bộ (LAN) và mạng Intranet (Local area network - Lan and Intranet) |
Mạng diện rộng (WAN) và mạng Internet |
4. Khoa Công nghệ thông tin |
1 |
Phòng thực hành Công nghệ thông tin |
Hệ thống máy chủ |
500 máy vi tính trạm phục vụ thực hành CNTT |