Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024
1. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
7140114
|
Quản lý Giáo dục
|
22.5
|
2
|
7140201
|
Giáo dục mầm non
|
23.1
|
3
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
26.95
|
4
|
7140205
|
Giáo dục chính trị
|
26.65
|
5
|
7140206
|
Giáo dục thể chất
|
26.5
|
6
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
26.5
|
7
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
22.85
|
8
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
25.75
|
9
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
23.9
|
10
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
27.35
|
11
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
27.45
|
12
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
27.3
|
13
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
25.92
|
14
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
25.65
|
15
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử Địa lý
|
27.15
|
16
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
22
|
17
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
23.5
|
18
|
7229030
|
Văn học
|
23.5
|
19
|
7310101
|
Kinh tế
|
18
|
20
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
23.15
|
21
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
23
|
22
|
7310608
|
Đông phương học
|
15
|
23
|
7310630
|
Việt Nam học
|
18
|
24
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
17
|
25
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
20.25
|
26
|
7340301
|
Kế toán
|
17.75
|
27
|
7340301CLC
|
Kế toán CLC
|
18
|
28
|
7340302
|
Kiểm toán
|
18.75
|
29
|
7380101
|
Luật
|
23.65
|
30
|
7440112
|
Hóa học
|
15
|
31
|
7440122
|
Khoa học vật liệu
|
15
|
32
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
15
|
33
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
15
|
34
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
15
|
35
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo
|
15
|
36
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
16.5
|
37
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
16
|
38
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
15
|
39
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
21
|
40
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
16
|
41
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
15
|
42
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
15
|
43
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
15
|
44
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
15
|
45
|
7620109
|
Nông học
|
15
|
46
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
20.25
|
47
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
19.85
|
48
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
18.35
|
49
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15
|
50
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
15
|
2. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ)
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
Nguyện vọng
|
Điều kiện học lực lớp 12
|
1.
|
7140114
|
Quản lý Giáo dục
|
18
|
1,2,3
|
|
2.
|
7140201
|
Giáo dục mầm non
|
24.5
|
1
|
Giỏi
|
3.
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
28.25
|
1
|
Giỏi
|
4.
|
7140205
|
Giáo dục chính trị
|
26.75
|
1
|
Giỏi
|
5.
|
7140206
|
Giáo dục thể chất
|
26.75
|
1
|
Khá
|
6.
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
29.50
|
1
|
Giỏi
|
7.
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
23
|
1
|
Giỏi
|
8.
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
28.50
|
1
|
Giỏi
|
9.
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
28
|
1
|
Giỏi
|
10.
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
28.50
|
1
|
Giỏi
|
11.
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
28.25
|
1
|
Giỏi
|
12.
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
27.25
|
1
|
Giỏi
|
13.
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
28.75
|
1
|
Giỏi
|
14.
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
28.50
|
1
|
Giỏi
|
15.
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử Địa lý
|
27.25
|
1
|
Giỏi
|
16.
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
24
|
1
|
|
17.
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
26.5
|
1
|
|
18.
|
7229030
|
Văn học
|
19
|
1,2,3
|
|
19.
|
7310101
|
Kinh tế
|
20
|
1
|
|
20.
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
18.5
|
1,2
|
|
21.
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
19
|
1,2,3
|
|
22.
|
7310608
|
Đông phương học
|
19
|
1,2,3,4,5
|
|
23.
|
7310630
|
Việt Nam học
|
19
|
1,2,3,4,5
|
|
24.
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
20
|
1
|
|
25.
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
23
|
1
|
|
26.
|
7340301
|
Kế toán
|
19
|
1,2
|
|
27.
|
7340301CLC
|
Kế toán CLC
|
19.5
|
1,2,3,4,5
|
|
28.
|
7340302
|
Kiểm toán
|
19.5
|
1,2
|
|
29.
|
7380101
|
Luật
|
20
|
1
|
|
30.
|
7440112
|
Hóa học
|
18
|
1,2,3,4,5
|
|
31.
|
7440122
|
Khoa học vật liệu
|
18
|
1,2,3,4
|
|
32.
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
18
|
1,2,3,4,5
|
|
33.
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
18
|
1,2,3,4,5
|
|
34.
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
21
|
1,2
|
|
35.
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo
|
19
|
1,2,3,4,5
|
|
36.
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
1,2
|
|
37.
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
22.5
|
1
|
|
38.
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
18
|
1,2,3,4,5
|
|
39.
|
7510605
|
Logistics và QL chuỗi cung ứng
|
24.5
|
1
|
|
40.
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
19
|
1,2
|
|
41.
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
19
|
1,2,3,4,5
|
|
42.
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
19
|
1,2,3,15
|
|
43.
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
18
|
1,2,3,15
|
|
44.
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
19
|
1,2,3,15
|
|
45.
|
7620109
|
Nông học
|
18
|
1,2,3,15
|
|
46.
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
18
|
1,2,3,15
|
|
47.
|
7810103
|
QTDV du lịch và lữ hành
|
23
|
1
|
|
48.
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
23
|
1
|
|
49.
|
7850101
|
QL tài nguyên và môi trường
|
18
|
1,2,3,15
|
|
50.
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
19
|
1,2,3,15
|
|
3. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực
3.1. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điêm chuẩn
|
Nguyện vọng
|
1
|
7140114
|
Quản lý Giáo dục
|
650
|
1,2
|
2
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
700
|
1
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
750
|
1
|
4
|
7229030
|
Văn học
|
650
|
1
|
5
|
7310101
|
Kinh tế
|
700
|
1
|
6
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
650
|
1
|
7
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
650
|
1
|
8
|
7310608
|
Đông phương học
|
700
|
1,2, 3
|
9
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
700
|
1
|
10
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
700
|
1
|
11
|
7340301
|
Kế toán
|
700
|
1
|
12
|
7340302
|
Kiểm toán
|
700
|
1
|
13
|
7380101
|
Luật
|
650
|
1
|
14
|
7440112
|
Hóa học
|
600
|
1,2
|
15
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
600
|
1,2
|
16
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
750
|
1
|
17
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
700
|
1,2
|
18
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
650
|
1
|
19
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo
|
750
|
1
|
20
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
700
|
1
|
21
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
650
|
1
|
22
|
7510605
|
Logistics và QL chuỗi cung ứng
|
750
|
1
|
23
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
600
|
1,2,3
|
24
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
650
|
1, 2
|
25
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
600
|
1,2, 3,4, 5
|
26
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
700
|
1
|
27
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
600
|
1,2, 3, 4, 5
|
28
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
700
|
1,2
|
29
|
7810103
|
QTDV du lịch và lữ hành
|
700
|
1, 2
|
30
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
600
|
1
|
31
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
650
|
1, 2
|
32
|
7310630
|
Việt Nam học
|
700
|
1
|
33
|
7340301CLC
|
Kế toán CLC
|
700
|
1
|
34
|
7440122
|
Khoa học vật liệu
|
600
|
1
|
35
|
7850101
|
QL tài nguyên và môi trường
|
600
|
1
|
3.2. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Sư phạm Hà Nội
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
Nguyện
vọng
|
Điều kiện học
lực lớp 12
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
23
|
1
|
Giỏi
|
2
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
25
|
1
|
Giỏi
|
3
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
23.5
|
1
|
Giỏi
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
21.5
|
1
|
|
5
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
19
|
1
|
|
6
|
7229030
|
Văn học
|
19.5
|
1,2
|
|
|
|
Các ngành còn lại
|
22.5
|
1
|
|