Năm 2019, Trường ĐH Quy Nhơn dự kiến tuyển sinh 4.813 chỉ tiêu đào tạo 44 ngành trình độ đại học, theo ba phương thức với 16 tổ hợp môn xét tuyển.
Trường ĐH Quy Nhơn tuyển sinh cả nước, đối tượng là học sinh đã tốt nghiệp THPT.
Trường sử dụng ba phương thức xét tuyển bao gồm: xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, xét tuyển theo học bạ THPT và xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019: căn cứ kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 của thí sinh theo tổ hợp môn xét tuyển; riêng ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký dự thi thêm môn năng khiếu do Trường ĐH Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
Xét tuyển theo học bạ cấp THPT: điểm trung bình chung các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12 lớn hơn hoặc bằng 6.0 (theo thang điểm 10). Trường không xét tuyển theo học bạ đối với các ngành sư phạm đào tạo giáo viên.
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: thực hiện theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2019 của Bộ GD-ĐT. Tiêu chí: thành tích của học sinh trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và Olympic quốc tế, môn đoạt giải phù hợp ngành học đăng ký tuyển thẳng. Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh vào các ngành ngoài sư phạm. Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh và có kết quả học tập lớp 12 đạt loại giỏi vào các ngành sư phạm.
Thông tin chỉ tiêu theo ngành
1
|
Giáo dục chính trị
|
7140205
|
C00; D01; C19
|
20
|
20
|
x
|
2
|
Giáo dục mầm non
|
7140201
|
M00
|
120
|
120
|
x
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
7140206
|
T00; T02
|
30
|
30
|
x
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A00; C00
|
150
|
150
|
x
|
5
|
Quản lý Giáo dục
|
7140114
|
A00; C00; D01; A01
|
50
|
40
|
10
|
6
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
A00; D15; C00
|
10
|
10
|
x
|
7
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
A00; D07
|
10
|
10
|
x
|
8
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
C00; D14; C19
|
10
|
10
|
x
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
C00; D14; D15
|
30
|
30
|
x
|
10
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
B00; D08
|
10
|
10
|
x
|
11
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
D01
|
80
|
80
|
x
|
12
|
Sư phạm tin học
|
7140210
|
A00; A01; D01
|
29
|
29
|
x
|
13
|
Sư phạm toán học
|
7140209
|
A00; A01
|
44
|
44
|
x
|
14
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
A00; A01
|
10
|
10
|
x
|
15*
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
A00; B00
|
80
|
80
|
x
|
16*
|
Sư phạm Lịch sử Địa lý
|
7140249
|
C00; C19; C20
|
80
|
80
|
x
|
15
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; D01; A01
|
250
|
230
|
20
|
16
|
Kiểm toán
|
7340302
|
A00; D01; A01
|
50
|
40
|
10
|
17
|
Luật
|
7380101
|
C00; D01; C19; A00
|
250
|
230
|
20
|
18
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00; D01; A01
|
300
|
280
|
20
|
19
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
A00; D01; A01
|
100
|
80
|
20
|
20
|
Hoá học
|
7440112
|
A00; D07; B00
|
50
|
40
|
10
|
21
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
B00; D08; A02
|
50
|
40
|
10
|
22
|
Vật lý học
|
7440102
|
A00; A01
|
50
|
40
|
10
|
23
|
CN kỹ thuật hoá học
|
7510401
|
A00; D07; A01; B00
|
100
|
80
|
20
|
24
|
CN kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
A00; A01; D07
|
100
|
80
|
20
|
25
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00; A01; D07
|
50
|
40
|
10
|
26
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00; A01; D01
|
300
|
280
|
20
|
27
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
A00; A01; D07
|
300
|
280
|
20
|
28
|
KT điện tử - viễn thông
|
7520207
|
A00; A01; D07
|
150
|
130
|
20
|
29
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
A00; A01
|
200
|
180
|
20
|
30
|
Nông học
|
7620109
|
B00; D08; A02
|
100
|
80
|
20
|
31
|
Thống kê
|
7460201
|
B00; A00; A01; D07
|
100
|
80
|
20
|
32
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
A01; A00; D07; B00
|
100
|
80
|
20
|
33
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
C00; D01; D14
|
70
|
60
|
10
|
34
|
Đông phương học
|
7310608
|
C00; D14; D15; C19
|
70
|
60
|
10
|
35
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00; D01; A01
|
100
|
80
|
20
|
36
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01; A01
|
280
|
250
|
30
|
37
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00; B00; D01; C04
|
100
|
80
|
20
|
38
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
C00; D01; D14; A00
|
200
|
180
|
20
|
39
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A00; B00; D01; C04
|
100
|
80
|
20
|
40
|
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00; D01; A01; D14
|
150
|
130
|
20
|
41
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
A00; D01; A01
|
200
|
180
|
20
|
42
|
Tâm lý học giáo dục
|
7310403
|
A00; C00; D01; C19
|
30
|
20
|
10
|
43
|
Văn học
|
7229030
|
C00; D14; D15; C19
|
50
|
40
|
10
|
44
|
Việt Nam học
|
7310630
|
D01; D15; C19; C00
|
100
|
80
|
20
|
Bảng tổ hợp môn xét tuyển
1
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
2
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
3
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
4
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
5
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
6
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
7
|
C19
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
7*
|
C20
|
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân
|
8
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
9
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
10
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
11
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
12
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
13
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
14
|
M00
|
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát
|
15
|
T00
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
|